Giá vàng hôm nay trưa 26/4 tại thị trường trong nước bất ngờ tăng ở tất cả các nhà bán thêm 50.000 – 100.000 đồng/chỉ.
Source: Giá vàng hôm nay trưa 26/4: Trong nước bất ngờ tăng giá
Cụ thể, giá vàng SJC do Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết tăng 50.000 đồng/chỉ ở cả giá mua vào và bán ra so với đầu giờ sáng (bằng giá đóng cửa chiều hôm trước) trên tất cả các sản phẩm vàng 24k.
Theo đó giá vàng loại SJC 1L, 10L, 1KG là 119 – 121 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giá vàng nhẫn SJC 99,99% loại 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ là 11,4-11,65 triệu đồng/chỉ… Giá vàng nhẫn thấp hơn vàng miếng 5 triệu đồng/lượng.
Tại Công ty vàng bạc Phú Quý, giá vàng SJC được niêm yết ở mức tương tự và tăng 1 triệu đồng/lượng so với giá đóng cửa ngày 25/4/2025. Giá vàng Phú Quý 24k ở mức 11,55 – 11,85 triệu đồng/chỉ, tăng 50.000 đồng/chỉ so với giá chiều qua và thấp hơn giá vàng 24k của SJC 50.000 đồng/chỉ.
Giá vàng trong nước tăng vào trưa nay được cho là để cập nhật diễn biến của giá vàng thế giới vào những giờ giao dịch cuối cùng của tuần. Theo đó, giá vàng thế giới đã bất ngờ đảo chiều tăng từ mức thấp nhất trong ngày 25/4/2025 (3.265,24 USD/oz) lên mức 3.319,54 USD/oz vào lúc đóng cửa.
Diễn biến này mở ra khả năng giá vàng có thể sẽ tiếp tục hồi phục trong tuấn tới khi lo ngại bất ổn kinh tế và địa chính trị vẫn còn.
Bảng giá vàng hôm nay trưa 26/4 tại một số công ty
Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn – SJC
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 119,000 | 121,000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 119,000 | 121,020 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 119,000 | 121,030 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114,000 | 116,500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114,000 | 116,600 |
Nữ trang 99,99% | 114,000 | 115,900 |
Nữ trang 99% | 110,752 | 114,752 |
Nữ trang 75% | 81,084 | 87,084 |
Nữ trang 68% | 72,970 | 78,970 |
Nữ trang 61% | 64,856 | 70,856 |
Nữ trang 58,3% | 61,726 | 67,726 |
Nữ trang 41,7% | 42,485 | 48,485 |
Tập đoàn Vàng bạc đá quý Phú Quý
Loại vàng | Mua vào (VNĐ/Chỉ) | Bán ra (VNĐ/Chỉ) |
Vàng miếng SJC | 11,850,000 | 12,100,000 |
Nhẫn tròn Phú Quý 999.9 | 11,550,000 | 11,850,000 |
Phú Quý 1 Lượng 999.9 | 11,550,000 | 11,850,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 | 11,540,000 | 11,840,000 |
Vàng trang sức 999.9 | 11,500,000 | 11,800,000 |
Vàng trang sức 999 | 11,490,000 | 11,790,000 |
Vàng trang sức 99 | 11,385,000 | 11,682,000 |
Vàng trang sức 98 | 11,270,000 | 11,564,000 |
Công ty cổ phần Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
AVPL/SJC HN(nghìn/lượng) | 119,000 | 121,000 |
AVPL/SJC HCM(nghìn/lượng) | 119,000 | 121,000 |
AVPL/SJC ĐN(nghìn/lượng) | 119,000 | 121,000 |
Nguyên liệu 9999 – HN(99.9) | 11,380 | 11,560 |
Nguyên liệu 999 – HN(99) | 11,370 | 11,550 |