Top 10 doanh nghiệp niêm yết trên sàn HOSE có doanh thu lớn nhất năm 2020 cho thấy một bức tranh phân hóa rõ nét với màu xanh (tăng trưởng) thuộc về khối ngân hàng, tiêu dùng và bất động sản, trong khi khối năng lượng giảm mạnh. Ngôi sao không lớn nhất nhưng sáng nhất là MSN.

BẢNG DOANH THU CỦA TOP 10 LỚN NHẤT TRÊN HOSE NĂM 2020
Xếp hạng | Mã CP | Tên doanh nghiệp | 2019 | 2020 | Thay đổi so với năm 2020 |
1 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 189.656,39 | 124.001,50 | -34,62% |
2 | VIC | Tập đoàn Vingroup – Công ty Cổ phần | 130.161,40 | 110.755,50 | -14,91% |
3 | MWG | Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động | 103.485,05 | 109.801,25 | 6,10% |
4 | BID | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 100.747,23 | 100.687,50 | -0,06% |
5 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 64.677,91 | 91.279,04 | 41,13% |
6 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 82.742,77 | 83.677,72 | 1,13% |
7 | MSN | Công ty Cổ phần Tập đoàn MaSan | 38.818,75 | 78.868,32 | 103,17% |
8 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 51.626,93 | 71.546,74 | 38,58% |
9 | VCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 67.724,19 | 69.205,13 | 2,19% |
10 | GAS | Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP | 75.310,11 | 64.134,97 | -14,84% |
Tăng trưởng mạnh nhất
Công ty Cổ phần Tập đoàn MaSan (mã CK: MSN) là doanh nghiệp có mức thăng trưởng doanh thu lớn nhất trong Top 10 với trên 100%. Tiếp đến là Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (HPG) và Công ty cổ phần Vinhomes cũng đều rất ấn tượng.
Nhóm ngân hàng tuy báo cáo tăng trưởng nhưng không đáng kể.
Giảm mạnh nhất
Giá bán lẻ nhiên liệu giảm cùng với nhu cầu đi lại giảm mạnh dưới tác động của dịch Covid-19 khiến cho doanh thu của công ty bán lẻ xăng dầu lớn nhất Việt Nam là Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (PLX) giảm mạnh theo.
Doanh thu của Tập đoàn Vingroup cũng giảm đáng kể bất chấp công ty thành viên VHM tăng ấn tượng do nhiều mảng chủ chốt khác của tập đoàn chịu ảnh hưởng của Covid-19, đặc biệt là mảng du lịch nghỉ dưỡng và giải trí.

Dưới đây là chi tiết doanh thu và kết quả kinh doanh của Top 10 doanh nghiệp trên HOSE có doanh thu lớn nhất năm 2020.
1. PLX – Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam – 124.001 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Doanh số | 189.656,39 | 124.001,50 |
Các khoản giảm trừ | -52,86 | -82,85 |
Doanh số thuần | 189.603,53 | 123.918,65 |
Giá vốn hàng bán | -175.434,12 | -113.878,71 |
Lãi gộp | 14.169,41 | 10.039,94 |
Thu nhập tài chính | 1.004,29 | 916,72 |
Chi phí tài chính | -966,45 | -951,68 |
Trong đó: Chi phí lãi vay | -791,22 | -706,15 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh | 646,12 | 597,13 |
Chi phí bán hàng | -8.702,30 | -8.591,02 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -639,67 | -819,68 |
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh | 5.511,41 | 1.191,40 |
Thu nhập khác | 201,62 | 255,62 |
Chi phí khác | -65,26 | -37,44 |
Thu nhập khác, ròng | 136,36 | 218,18 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh (từ năm 2015) | 0,00 | 0,00 |
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế | 5.647,77 | 1.409,58 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời | -996,92 | -202,87 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại | 25,71 | 45,86 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -971,21 | -157,01 |
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế | 4.676,56 | 1.252,57 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 518,78 | 264,11 |
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ | 4.157,78 | 988,47 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) | 3.166,00 | 686,00 |
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng) | 0,00 | 0,00 |
2. VIC – Tập đoàn Vingroup – Công ty Cổ phần – 110.755 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Doanh số | 130.161,40 | 110.755,50 |
Các khoản giảm trừ | -125,38 | -265,46 |
Doanh số thuần | 130.036,01 | 110.490,03 |
Giá vốn hàng bán | -92.484,80 | -93.177,23 |
Lãi gộp | 37.551,22 | 17.312,81 |
Thu nhập tài chính | 14.000,89 | 31.068,41 |
Chi phí tài chính | -8.181,37 | -12.804,56 |
Trong đó: Chi phí lãi vay | -7.147,36 | -11.402,39 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh | -688,44 | -265,28 |
Chi phí bán hàng | -14.248,45 | -7.253,59 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -12.677,44 | -13.403,09 |
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh | 15.756,41 | 14.654,70 |
Thu nhập khác | 832,19 | 982,70 |
Chi phí khác | -951,17 | -1.694,85 |
Thu nhập khác, ròng | -118,98 | -712,15 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh (từ năm 2015) | 0,00 | 0,00 |
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế | 15.637,42 | 13.942,56 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời | -8.286,82 | -10.282,75 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại | 366,01 | 885,76 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -7.920,81 | -9.396,98 |
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế | 7.716,61 | 4.545,57 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 170,70 | -919,05 |
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ | 7.545,92 | 5.464,63 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) | 2.433,00 | 1.691,00 |
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng) | 2.383,00 | 1.658,00 |
3. MWG – Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động – 109.801 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Doanh số | 103.485,05 | 109.801,25 |
Các khoản giảm trừ | -1.310,80 | -1.255,23 |
Doanh số thuần | 102.174,24 | 108.546,02 |
Giá vốn hàng bán | -82.686,44 | -84.591,52 |
Lãi gộp | 19.487,80 | 23.954,50 |
Thu nhập tài chính | 631,18 | 794,12 |
Chi phí tài chính | -569,75 | -594,15 |
Trong đó: Chi phí lãi vay | -568,14 | -594,00 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh | -3,47 | -3,71 |
Chi phí bán hàng | -12.437,28 | -15.333,80 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -2.073,78 | -3.404,43 |
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh | 5.034,68 | 5.412,53 |
Thu nhập khác | 41,56 | 43,51 |
Chi phí khác | -22,79 | -46,31 |
Thu nhập khác, ròng | 18,76 | -2,79 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh (từ năm 2015) | 0,00 | 0,00 |
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế | 5.053,45 | 5.409,74 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời | -1.248,35 | -1.598,41 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại | 31,15 | 108,55 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -1.217,21 | -1.489,86 |
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế | 3.836,24 | 3.919,87 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 1,97 | 2,10 |
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ | 3.834,27 | 3.917,77 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) | 8.665,00 | 8.654,00 |
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng) | 8.665,00 | 8.654,00 |
4. BID – Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – 100.687 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự | 100.747,23 | 100.687,50 |
Chi phí lãi và các chi phí tương tự | -64.769,42 | -64.890,70 |
Thu nhập lãi thuần | 35.977,81 | 35.796,80 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ | 7.871,84 | 8.618,09 |
chi phí hoạt động dịch vụ | -3.605,51 | -3.351,71 |
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ | 4.266,33 | 5.266,38 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạy động kinh doanh ngoại hối và vàng | 1.494,70 | 1.732,32 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh | 325,52 | 478,67 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư | 481,22 | 1.516,14 |
Thu nhập từ hoạt động khác | 6.517,87 | 7.992,79 |
Chi phí hoạt động khác | -1.156,70 | -2.900,22 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động khác | 5.361,17 | 5.092,57 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần | 214,49 | 154,27 |
Tổng thu nhập hoạt động | 48.121,24 | 50.037,14 |
Chi phí hoạt động | -17.257,12 | -17.692,96 |
LN thuần từ hoạt động kinh doanh trước CF dự phòng rủi ro tín dụng | 30.864,13 | 32.344,18 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng | -20.131,92 | -23.317,94 |
Tổng lợi nhuận trước thuế | 10.732,21 | 9.026,24 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành | -2.162,66 | -1.799,38 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | -21,80 | -3,30 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -2.184,45 | -1.802,68 |
Lợi nhuận sau thuế | 8.547,76 | 7.223,57 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | -179,27 | -226,94 |
Cổ đông của Công ty mẹ | 8.368,49 | 6.996,62 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) | 2.163,00 | 1.447,00 |
5. HPG – Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát – 91.279 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Doanh số | 64.677,91 | 91.279,04 |
Các khoản giảm trừ | -1.019,71 | -1.160,54 |
Doanh số thuần | 63.658,19 | 90.118,50 |
Giá vốn hàng bán | -52.472,82 | -71.214,45 |
Lãi gộp | 11.185,37 | 18.904,05 |
Thu nhập tài chính | 471,05 | 1.004,79 |
Chi phí tài chính | -1.181,68 | -2.837,41 |
Trong đó: Chi phí lãi vay | -936,71 | -2.191,68 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh | -1,43 | 1,96 |
Chi phí bán hàng | -873,33 | -1.090,80 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -569,01 | -690,30 |
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh | 9.030,98 | 15.292,30 |
Thu nhập khác | 657,68 | 654,08 |
Chi phí khác | -592,00 | -589,42 |
Thu nhập khác, ròng | 65,68 | 64,66 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh (từ năm 2015) | 0,00 | 0,00 |
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế | 9.096,66 | 15.356,97 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời | -1.603,31 | -1.784,57 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại | 84,89 | -66,23 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -1.518,41 | -1.850,80 |
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế | 7.578,25 | 13.506,16 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 50,81 | 55,86 |
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ | 7.527,44 | 13.450,30 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) | 2.726,00 | 3.846,00 |
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng) | 0,00 | 0,00 |
6. CTG – Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam – 83.677 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự | 82.742,77 | 83.677,72 |
Chi phí lãi và các chi phí tương tự | -49.543,73 | -48.096,89 |
Thu nhập lãi thuần | 33.199,04 | 35.580,83 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ | 7.888,13 | 8.342,50 |
chi phí hoạt động dịch vụ | -3.832,75 | -4.001,59 |
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ | 4.055,38 | 4.340,92 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạy động kinh doanh ngoại hối và vàng | 1.564,30 | 1.999,72 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh | 365,56 | 601,28 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư | -790,73 | 360,95 |
Thu nhập từ hoạt động khác | 2.357,43 | 2.694,93 |
Chi phí hoạt động khác | -860,00 | -785,23 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động khác | 1.497,44 | 1.909,71 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần | 628,40 | 524,04 |
Tổng thu nhập hoạt động | 40.519,39 | 45.317,43 |
Chi phí hoạt động | -15.734,86 | -16.085,35 |
LN thuần từ hoạt động kinh doanh trước CF dự phòng rủi ro tín dụng | 24.784,52 | 29.232,09 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng | -13.003,53 | -12.147,24 |
Tổng lợi nhuận trước thuế | 11.780,99 | 17.084,85 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành | -2.286,55 | -3.315,06 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | -17,45 | -12,55 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -2.304,00 | -3.327,62 |
Lợi nhuận sau thuế | 9.476,99 | 13.757,23 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | -15,72 | -63,65 |
Cổ đông của Công ty mẹ | 9.461,27 | 13.693,59 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) | 2.044,00 | 3.678,00 |
7. MSN – Công ty Cổ phần Tập đoàn MaSan – 78.868 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Doanh số | 38.818,75 | 78.868,32 |
Các khoản giảm trừ | -1.464,66 | -1.650,51 |
Doanh số thuần | 37.354,09 | 77.217,81 |
Giá vốn hàng bán | -26.412,94 | -59.329,11 |
Lãi gộp | 10.941,15 | 17.888,70 |
Thu nhập tài chính | 1.188,18 | 1.430,66 |
Chi phí tài chính | -2.200,56 | -4.556,67 |
Trong đó: Chi phí lãi vay | -1.866,02 | -3.770,28 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh | 2.182,41 | 2.640,07 |
Chi phí bán hàng | -3.994,90 | -13.166,09 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -2.103,41 | -3.040,90 |
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh | 6.012,88 | 1.195,77 |
Thu nhập khác | 1.325,35 | 1.613,26 |
Chi phí khác | -233,14 | -484,20 |
Thu nhập khác, ròng | 1.092,21 | 1.129,07 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh (từ năm 2015) | 0,00 | 0,00 |
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế | 7.105,09 | 2.324,84 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời | -790,58 | -1.086,19 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại | 50,11 | 156,37 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -740,48 | -929,83 |
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế | 6.364,62 | 1.395,01 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 807,04 | 161,03 |
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ | 5.557,57 | 1.233,98 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) | 4.766,00 | 1.054,00 |
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng) | 0,00 | 0,00 |
8. VHM – Công ty cổ phần Vinhomes – 71.546 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Doanh số | 51.626,93 | 71.546,74 |
Các khoản giảm trừ | 0,00 | 0,00 |
Doanh số thuần | 51.626,93 | 71.546,74 |
Giá vốn hàng bán | -24.171,32 | -45.610,66 |
Lãi gộp | 27.455,61 | 25.936,08 |
Thu nhập tài chính | 9.045,79 | 20.244,79 |
Chi phí tài chính | -2.548,83 | -4.019,26 |
Trong đó: Chi phí lãi vay | -2.377,70 | -3.001,57 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh | 0,00 | 18,53 |
Chi phí bán hàng | -2.080,67 | -2.680,83 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -2.156,42 | -2.193,46 |
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh | 29.715,47 | 37.305,84 |
Thu nhập khác | 185,73 | 221,43 |
Chi phí khác | -155,51 | -1.010,44 |
Thu nhập khác, ròng | 30,22 | -789,00 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh (từ năm 2015) | 0,00 | 0,00 |
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế | 29.745,69 | 36.516,84 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời | -5.766,16 | -8.778,07 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại | 339,57 | 467,77 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -5.426,59 | -8.310,30 |
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế | 24.319,10 | 28.206,54 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 2.571,72 | 855,26 |
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ | 21.747,38 | 27.351,28 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) | 6.502,00 | 8.315,00 |
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng) | 0,00 | 0,00 |
9. VCB – Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – 69.205 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự | 67.724,19 | 69.205,13 |
Chi phí lãi và các chi phí tương tự | -33.146,84 | -32.919,66 |
Thu nhập lãi thuần | 34.577,35 | 36.285,48 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ | 9.002,51 | 10.588,16 |
chi phí hoạt động dịch vụ | -4.695,66 | -3.980,85 |
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ | 4.306,84 | 6.607,32 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạy động kinh doanh ngoại hối và vàng | 3.378,27 | 3.906,40 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh | 145,98 | 1,81 |
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư | 7,04 | -0,10 |
Thu nhập từ hoạt động khác | 3.427,77 | 2.544,71 |
Chi phí hoạt động khác | -357,97 | -744,46 |
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động khác | 3.069,80 | 1.800,25 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần | 245,10 | 461,39 |
Tổng thu nhập hoạt động | 45.730,38 | 49.062,54 |
Chi phí hoạt động | -15.817,58 | -16.038,25 |
LN thuần từ hoạt động kinh doanh trước CF dự phòng rủi ro tín dụng | 29.912,81 | 33.024,29 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng | -6.790,43 | -9.974,73 |
Tổng lợi nhuận trước thuế | 23.122,38 | 23.049,56 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành | -4.992,46 | -5.081,07 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 396,08 | 504,03 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -4.596,39 | -4.577,04 |
Lợi nhuận sau thuế | 18.525,99 | 18.472,52 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | -15,09 | -21,21 |
Cổ đông của Công ty mẹ | 18.510,90 | 18.451,31 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) | 4.481,00 | 4.470,00 |
10. GAS – Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP – 64.134 tỷ đồng
Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU | 2019 | 2020 |
Doanh số | 75.310,11 | 64.134,97 |
Các khoản giảm trừ | -304,81 | 0,00 |
Doanh số thuần | 75.005,30 | 64.134,97 |
Giá vốn hàng bán | -58.086,69 | -52.728,95 |
Lãi gộp | 16.918,61 | 11.406,02 |
Thu nhập tài chính | 1.664,55 | 1.451,12 |
Chi phí tài chính | -240,94 | -169,13 |
Trong đó: Chi phí lãi vay | -197,61 | -101,22 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh | -0,50 | -11,35 |
Chi phí bán hàng | -2.394,37 | -1.943,00 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | -875,27 | -769,21 |
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh | 15.072,07 | 9.964,44 |
Thu nhập khác | 16,10 | 50,45 |
Chi phí khác | -19,92 | -36,82 |
Thu nhập khác, ròng | -3,81 | 13,63 |
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh (từ năm 2015) | 0,00 | 0,00 |
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế | 15.068,26 | 9.978,06 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời | -2.967,38 | -2.037,32 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại | -15,23 | 31,05 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | -2.982,61 | -2.006,27 |
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế | 12.085,65 | 7.971,79 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 183,40 | 116,84 |
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ | 11.902,25 | 7.854,96 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) | 6.142,00 | 4.028,00 |
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng) | 0,00 | 4.028,00 |
Theo Top-10.vn
>> Chứng khoán tháng 3/2021: Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật