Top 10 doanh nghiệp trên HOSE có doanh thu lớn nhất năm 2020

Top 10 doanh nghiệp niêm yết trên sàn HOSE có doanh thu lớn nhất năm 2020 cho thấy một bức tranh phân hóa rõ nét với màu xanh (tăng trưởng) thuộc về khối ngân hàng, tiêu dùng và bất động sản, trong khi khối năng lượng giảm mạnh. Ngôi sao không lớn nhất nhưng sáng nhất là MSN.

Top 10 doanh nghiệp trên HOSE có doanh thu lớn nhất năm 2020
Tỉ phú Nguyễn Đăng Quang – Chủ tịch Tập đoàn Masan

BẢNG DOANH THU CỦA TOP 10 LỚN NHẤT TRÊN HOSE NĂM 2020

Xếp hạngMã CP Tên doanh nghiệp20192020Thay đổi
so với năm 2020
1PLXTập đoàn Xăng dầu Việt Nam189.656,39124.001,50-34,62%
2VICTập đoàn Vingroup – Công ty Cổ phần130.161,40110.755,50-14,91%
3MWGCông ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động103.485,05109.801,256,10%
4BIDNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam100.747,23100.687,50-0,06%
5HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát64.677,9191.279,0441,13%
6CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam82.742,7783.677,721,13%
7MSNCông ty Cổ phần Tập đoàn MaSan38.818,7578.868,32103,17%
8VHMCông ty cổ phần Vinhomes51.626,9371.546,7438,58%
9VCBNgân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam67.724,1969.205,132,19%
10GASTổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP75.310,1164.134,97-14,84%
Tăng trưởng mạnh nhất

Công ty Cổ phần Tập đoàn MaSan (mã CK: MSN) là doanh nghiệp có mức thăng trưởng doanh thu lớn nhất trong Top 10 với trên 100%. Tiếp đến là Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (HPG) và Công ty cổ phần Vinhomes cũng đều rất ấn tượng.

Nhóm ngân hàng tuy báo cáo tăng trưởng nhưng không đáng kể.

Giảm mạnh nhất

Giá bán lẻ nhiên liệu giảm cùng với nhu cầu đi lại giảm mạnh dưới tác động của dịch Covid-19 khiến cho doanh thu của công ty bán lẻ xăng dầu lớn nhất Việt Nam là Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (PLX) giảm mạnh theo.

Doanh thu của Tập đoàn Vingroup cũng giảm đáng kể bất chấp công ty thành viên VHM tăng ấn tượng do nhiều mảng chủ chốt khác của tập đoàn chịu ảnh hưởng của Covid-19, đặc biệt là mảng du lịch nghỉ dưỡng và giải trí.

Top 10 doanh nghiệp trên HOSE có doanh thu lớn nhất năm 2020

Dưới đây là chi tiết doanh thu và kết quả kinh doanh của Top 10 doanh nghiệp trên HOSE có doanh thu lớn nhất năm 2020.

1. PLX – Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam – 124.001 tỷ đồng

Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)

CHỈ TIÊU20192020
Doanh số189.656,39124.001,50
Các khoản giảm trừ-52,86-82,85
Doanh số thuần189.603,53123.918,65
Giá vốn hàng bán-175.434,12-113.878,71
Lãi gộp14.169,4110.039,94
Thu nhập tài chính1.004,29916,72
Chi phí tài chính-966,45-951,68
Trong đó: Chi phí lãi vay-791,22-706,15
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh646,12597,13
Chi phí bán hàng-8.702,30-8.591,02
Chi phí quản lý doanh  nghiệp-639,67-819,68
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh5.511,411.191,40
Thu nhập khác201,62255,62
Chi phí khác-65,26-37,44
Thu nhập khác, ròng136,36218,18
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh  (từ năm 2015)0,000,00
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế5.647,771.409,58
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời-996,92-202,87
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại25,7145,86
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp-971,21-157,01
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế4.676,561.252,57
Lợi ích của cổ đông thiểu số518,78264,11
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ4.157,78988,47
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)3.166,00686,00
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng)0,000,00

2. VIC – Tập đoàn Vingroup – Công ty Cổ phần – 110.755 tỷ đồng

Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)

CHỈ TIÊU20192020
Doanh số130.161,40110.755,50
Các khoản giảm trừ-125,38-265,46
Doanh số thuần130.036,01110.490,03
Giá vốn hàng bán-92.484,80-93.177,23
Lãi gộp37.551,2217.312,81
Thu nhập tài chính14.000,8931.068,41
Chi phí tài chính-8.181,37-12.804,56
Trong đó: Chi phí lãi vay-7.147,36-11.402,39
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh-688,44-265,28
Chi phí bán hàng-14.248,45-7.253,59
Chi phí quản lý doanh  nghiệp-12.677,44-13.403,09
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh15.756,4114.654,70
Thu nhập khác832,19982,70
Chi phí khác-951,17-1.694,85
Thu nhập khác, ròng-118,98-712,15
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh  (từ năm 2015)0,000,00
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế15.637,4213.942,56
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời-8.286,82-10.282,75
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại366,01885,76
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp-7.920,81-9.396,98
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế7.716,614.545,57
Lợi ích của cổ đông thiểu số170,70-919,05
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ7.545,925.464,63
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)2.433,001.691,00
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng)2.383,001.658,00


3. MWG – Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động – 109.801 tỷ đồng

Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)

CHỈ TIÊU20192020
Doanh số103.485,05109.801,25
Các khoản giảm trừ-1.310,80-1.255,23
Doanh số thuần102.174,24108.546,02
Giá vốn hàng bán-82.686,44-84.591,52
Lãi gộp19.487,8023.954,50
Thu nhập tài chính631,18794,12
Chi phí tài chính-569,75-594,15
Trong đó: Chi phí lãi vay-568,14-594,00
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh-3,47-3,71
Chi phí bán hàng-12.437,28-15.333,80
Chi phí quản lý doanh  nghiệp-2.073,78-3.404,43
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh5.034,685.412,53
Thu nhập khác41,5643,51
Chi phí khác-22,79-46,31
Thu nhập khác, ròng18,76-2,79
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh  (từ năm 2015)0,000,00
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế5.053,455.409,74
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời-1.248,35-1.598,41
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại31,15108,55
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp-1.217,21-1.489,86
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế3.836,243.919,87
Lợi ích của cổ đông thiểu số1,972,10
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ3.834,273.917,77
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)8.665,008.654,00
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng)8.665,008.654,00


4. BID – Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – 100.687 tỷ đồng

Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)

CHỈ TIÊU20192020
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự100.747,23100.687,50
Chi phí lãi và các chi phí tương tự-64.769,42-64.890,70
Thu nhập lãi thuần35.977,8135.796,80
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ7.871,848.618,09
chi phí hoạt động dịch vụ-3.605,51-3.351,71
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ4.266,335.266,38
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạy động kinh doanh ngoại hối và vàng1.494,701.732,32
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh325,52478,67
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư481,221.516,14
Thu nhập từ hoạt động khác6.517,877.992,79
Chi phí hoạt động khác-1.156,70-2.900,22
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động khác5.361,175.092,57
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần214,49154,27
Tổng thu nhập hoạt động48.121,2450.037,14
Chi phí hoạt động-17.257,12-17.692,96
LN thuần từ hoạt động kinh doanh trước CF dự phòng rủi ro tín dụng30.864,1332.344,18
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng-20.131,92-23.317,94
Tổng lợi nhuận trước thuế10.732,219.026,24
Chi phí thuế TNDN hiện hành-2.162,66-1.799,38
Chi phí thuế TNDN hoãn lại-21,80-3,30
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp-2.184,45-1.802,68
Lợi nhuận sau thuế8.547,767.223,57
Lợi ích của cổ đông thiểu số-179,27-226,94
Cổ đông của Công ty mẹ8.368,496.996,62
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)2.163,001.447,00


5. HPG – Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát – 91.279 tỷ đồng

Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)

CHỈ TIÊU20192020
Doanh số64.677,9191.279,04
Các khoản giảm trừ-1.019,71-1.160,54
Doanh số thuần63.658,1990.118,50
Giá vốn hàng bán-52.472,82-71.214,45
Lãi gộp11.185,3718.904,05
Thu nhập tài chính471,051.004,79
Chi phí tài chính-1.181,68-2.837,41
Trong đó: Chi phí lãi vay-936,71-2.191,68
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh-1,431,96
Chi phí bán hàng-873,33-1.090,80
Chi phí quản lý doanh  nghiệp-569,01-690,30
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh9.030,9815.292,30
Thu nhập khác657,68654,08
Chi phí khác-592,00-589,42
Thu nhập khác, ròng65,6864,66
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh  (từ năm 2015)0,000,00
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế9.096,6615.356,97
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời-1.603,31-1.784,57
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại84,89-66,23
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp-1.518,41-1.850,80
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế7.578,2513.506,16
Lợi ích của cổ đông thiểu số50,8155,86
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ7.527,4413.450,30
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)2.726,003.846,00
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng)0,000,00


6. CTG – Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam – 83.677 tỷ đồng

Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)

CHỈ TIÊU20192020
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự82.742,7783.677,72
Chi phí lãi và các chi phí tương tự-49.543,73-48.096,89
Thu nhập lãi thuần33.199,0435.580,83
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ7.888,138.342,50
chi phí hoạt động dịch vụ-3.832,75-4.001,59
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ4.055,384.340,92
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạy động kinh doanh ngoại hối và vàng1.564,301.999,72
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh365,56601,28
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư-790,73360,95
Thu nhập từ hoạt động khác2.357,432.694,93
Chi phí hoạt động khác-860,00-785,23
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động khác1.497,441.909,71
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần628,40524,04
Tổng thu nhập hoạt động40.519,3945.317,43
Chi phí hoạt động-15.734,86-16.085,35
LN thuần từ hoạt động kinh doanh trước CF dự phòng rủi ro tín dụng24.784,5229.232,09
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng-13.003,53-12.147,24
Tổng lợi nhuận trước thuế11.780,9917.084,85
Chi phí thuế TNDN hiện hành-2.286,55-3.315,06
Chi phí thuế TNDN hoãn lại-17,45-12,55
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp-2.304,00-3.327,62
Lợi nhuận sau thuế9.476,9913.757,23
Lợi ích của cổ đông thiểu số-15,72-63,65
Cổ đông của Công ty mẹ9.461,2713.693,59
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)2.044,003.678,00


7. MSN – Công ty Cổ phần Tập đoàn MaSan – 78.868 tỷ đồng

Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)

CHỈ TIÊU20192020
Doanh số38.818,7578.868,32
Các khoản giảm trừ-1.464,66-1.650,51
Doanh số thuần37.354,0977.217,81
Giá vốn hàng bán-26.412,94-59.329,11
Lãi gộp10.941,1517.888,70
Thu nhập tài chính1.188,181.430,66
Chi phí tài chính-2.200,56-4.556,67
Trong đó: Chi phí lãi vay-1.866,02-3.770,28
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh2.182,412.640,07
Chi phí bán hàng-3.994,90-13.166,09
Chi phí quản lý doanh  nghiệp-2.103,41-3.040,90
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh6.012,881.195,77
Thu nhập khác1.325,351.613,26
Chi phí khác-233,14-484,20
Thu nhập khác, ròng1.092,211.129,07
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh  (từ năm 2015)0,000,00
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế7.105,092.324,84
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời-790,58-1.086,19
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại50,11156,37
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp-740,48-929,83
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế6.364,621.395,01
Lợi ích của cổ đông thiểu số807,04161,03
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ5.557,571.233,98
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)4.766,001.054,00
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng)0,000,00


8. VHM – Công ty cổ phần Vinhomes – 71.546 tỷ đồng

Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)

CHỈ TIÊU20192020
Doanh số51.626,9371.546,74
Các khoản giảm trừ0,000,00
Doanh số thuần51.626,9371.546,74
Giá vốn hàng bán-24.171,32-45.610,66
Lãi gộp27.455,6125.936,08
Thu nhập tài chính9.045,7920.244,79
Chi phí tài chính-2.548,83-4.019,26
Trong đó: Chi phí lãi vay-2.377,70-3.001,57
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh0,0018,53
Chi phí bán hàng-2.080,67-2.680,83
Chi phí quản lý doanh  nghiệp-2.156,42-2.193,46
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh29.715,4737.305,84
Thu nhập khác185,73221,43
Chi phí khác-155,51-1.010,44
Thu nhập khác, ròng30,22-789,00
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh  (từ năm 2015)0,000,00
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế29.745,6936.516,84
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời-5.766,16-8.778,07
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại339,57467,77
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp-5.426,59-8.310,30
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế24.319,1028.206,54
Lợi ích của cổ đông thiểu số2.571,72855,26
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ21.747,3827.351,28
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)6.502,008.315,00
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng)0,000,00


9. VCB – Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – 69.205 tỷ đồng

Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)

CHỈ TIÊU20192020
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự67.724,1969.205,13
Chi phí lãi và các chi phí tương tự-33.146,84-32.919,66
Thu nhập lãi thuần34.577,3536.285,48
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ9.002,5110.588,16
chi phí hoạt động dịch vụ-4.695,66-3.980,85
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ4.306,846.607,32
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạy động kinh doanh ngoại hối và vàng3.378,273.906,40
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh145,981,81
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư7,04-0,10
Thu nhập từ hoạt động khác3.427,772.544,71
Chi phí hoạt động khác-357,97-744,46
Lãi/(lỗ) thuần từ hoạt động khác3.069,801.800,25
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần245,10461,39
Tổng thu nhập hoạt động45.730,3849.062,54
Chi phí hoạt động-15.817,58-16.038,25
LN thuần từ hoạt động kinh doanh trước CF dự phòng rủi ro tín dụng29.912,8133.024,29
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng-6.790,43-9.974,73
Tổng lợi nhuận trước thuế23.122,3823.049,56
Chi phí thuế TNDN hiện hành-4.992,46-5.081,07
Chi phí thuế TNDN hoãn lại396,08504,03
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp-4.596,39-4.577,04
Lợi nhuận sau thuế18.525,9918.472,52
Lợi ích của cổ đông thiểu số-15,09-21,21
Cổ đông của Công ty mẹ18.510,9018.451,31
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)4.481,004.470,00


10. GAS – Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP – 64.134 tỷ đồng

Báo cáo kết quả kinh doanh 2020 (đơn vị: tỷ đồng)

CHỈ TIÊU20192020
Doanh số75.310,1164.134,97
Các khoản giảm trừ-304,810,00
Doanh số thuần75.005,3064.134,97
Giá vốn hàng bán-58.086,69-52.728,95
Lãi gộp16.918,6111.406,02
Thu nhập tài chính1.664,551.451,12
Chi phí tài chính-240,94-169,13
Trong đó: Chi phí lãi vay-197,61-101,22
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh-0,50-11,35
Chi phí bán hàng-2.394,37-1.943,00
Chi phí quản lý doanh  nghiệp-875,27-769,21
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh15.072,079.964,44
Thu nhập khác16,1050,45
Chi phí khác-19,92-36,82
Thu nhập khác, ròng-3,8113,63
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh  (từ năm 2015)0,000,00
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế15.068,269.978,06
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời-2.967,38-2.037,32
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại-15,2331,05
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp-2.982,61-2.006,27
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế12.085,657.971,79
Lợi ích của cổ đông thiểu số183,40116,84
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ11.902,257.854,96
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng)6.142,004.028,00
Lãi trên cổ phiếu pha loãng (đồng)0,004.028,00

Theo Top-10.vn

>> Chứng khoán tháng 3/2021: Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật

Next Post

Ô tô nào bán chạy nhất tháng 3 tại thị trường Việt Nam?

T2 Th4 26 , 2021
Top 10 ô tô bán chạy tháng 3/2021 tại Việt Nam vẫn là những cái tên quan thuộc song có sự thay đổi về vị trí với Ford Ranger dẫn đầu.
Copyright All right reserved

Chuyên mục