Giá vàng hôm nay 28/4 tiếp tục xu hướng giảm. Một số chuyên gia nhận định thị trường vàng chưa thể kết thúc nhịp điều chỉnh sớm.
Source: Giá vàng hôm nay 28/4: Giảm tiếp
Giá vàng hôm nay 28/4
Mở cửa phiên châu Á sáng nay, giá vàng thế giới tiếp tục giảm gần 1,4% và hiện ở mức 3.273 USD/ounce.
Cuối tuần qua không có tin tức vĩ mô nổi bật tác động mạnh tới thị trường vàng. Trong trường hợp này, diễn biến thứ Hai thường đi theo xu hướng của phiên cuối tuần trước.
Tuần này, trọng tâm của thị trường vàng sẽ là các dữ liệu kinh tế Mỹ, gồm số liệu việc làm JOLTS vào thứ Ba, báo cáo việc làm ADP và GDP quý I sơ bộ vào thứ Tư, chỉ số PMI sản xuất ISM vào thứ Năm và báo cáo việc làm phi nông nghiệp (Non-farm Payrolls) tháng 4 công bố vào thứ Sáu.
Ngoài ra, cuộc bầu cử liên bang tại Canada và cuộc họp chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhật Bản cũng sẽ được theo dõi chặt chẽ.
Tại Việt Nam, giá vàng hôm nay 28/4 cũng giảm theo xu hướng quốc tế. Giá vàng miếng SJC do Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giảm 500 đồng mỗi lượng ở cả hai chiều mua và bán so với cuối tuần qua, còn 118,5 – 120,5 triệu đồng/lượng.
Còn tại Tập đoàn Vàng bạc đá quý Phú Quý, giá vàng 24k ở cả hai dạng miếng và nhẫn đều giảm 100.000 đồng/chỉ. Theo đó, giá vàng miếng SJC do Phú Quý niêm yết chỉ còn 11,75 – 12 triệu đồng/chỉ.
Bảng giá vàng hôm nay 28/4 tại một số công ty
Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn – SJC
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 118,500 | 120,500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 118,500 | 120,520 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 118,500 | 120,530 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113,500 | 116,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113,500 | 116,100 |
Nữ trang 99,99% | 113,500 | 115,400 |
Nữ trang 99% | 110,257 | 114,257 |
Nữ trang 75% | 80,709 | 86,709 |
Nữ trang 68% | 72,630 | 78,630 |
Nữ trang 61% | 64,551 | 70,551 |
Nữ trang 58,3% | 61,435 | 67,435 |
Nữ trang 41,7% | 42,277 | 48,277 |
Tập đoàn Vàng bạc đá quý Phú Quý
Loại vàng | Mua vào (VNĐ/Chỉ) | Bán ra (VNĐ/Chỉ) |
Vàng miếng SJC | 11,750,000 | 12,000,000 |
Nhẫn tròn Phú Quý 999.9 | 11,450,000 | 11,750,000 |
Phú Quý 1 Lượng 999.9 | 11,450,000 | 11,750,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 | 11,440,000 | 11,740,000 |
Vàng trang sức 999.9 | 11,400,000 | 11,700,000 |
Vàng trang sức 999 | 11,390,000 | 11,690,000 |
Vàng trang sức 99 | 11,286,000 | 11,583,000 |
Vàng trang sức 98 | 11,172,000 | 11,466,000 |
Công ty cổ phần Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
AVPL/SJC HN(nghìn/lượng) | 118,500 | 120,500 |
AVPL/SJC HCM(nghìn/lượng) | 118,500 | 120,500 |
AVPL/SJC ĐN(nghìn/lượng) | 118,500 | 120,500 |
Nguyên liêu 9999 – HN(99.9) | 11,330 | 11,510 |
Nguyên liêu 999 – HN(99) | 11,320 | 11,500 |